Lần xuất hiện đầu tiên là gì? Ba năm khôn ngoan và một giờ ngu ngốc là gì? bạn đã học một thành ngữ từ từ điển kỹ thuật số Tên của ngôn ngữ chính xác là gì? , phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tìm kiếm thông tin về thuật ngữ tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn Ngụy Đại Huân sẽ là ngôi sao "khai mạc" mùa 2? Với sự nghiệp không mấy tiếng tăm và chưa từng có bộ phim nào thật sự bùng nổ, Ngụy Đại Huân lại được công chúng biết đến do từng là tình cũ của Dương Mịch và còn dính dáng đến Lưu Khải Uy.Sau khi chia tay Dương Mịch, anh chàng còn bị đồn là có qua lại 132 biệt danh tiếng trung dành cho bạn thân, người yêu, bạn trai, bạn gái hay và ấn tượng. (VOH) - Không chỉ tạo sự dễ thương, thú vị mà những cái tên biệt danh tiếng Trung còn mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Nếu bạn đang tìm một biệt danh tiếng Trung vừa hay vừa ý nghĩa thì Lão mở cửa. Một con chó đang nằm dài trên sàn nhà và sủa hẵng vào tiếng rồi liền ve vẩy đuôi khi nghe lão gọi tên nó :"Ngoan nào, Sherry!". Nhiều con chó nuôi làm cảnh thường như vậy. Chúng chỉ cần người lạ gọi đúng tên và tỏ vẻ nâng niu là chúng có thể thân thiện ngay. là viOc các em là nan nhån cùa viêc bao hånh. hoec su bÚc tinh duc, xam Pham tiðt hanh. hoec lam dung tinh cåm hooc bi dánh dap. hành ha thð xác trong gia dinh hoec chüng kièn nht-mg cånh bao hành, häm hiðp, hành h. trong gia dinh. Nhthg diéu náy có thé có ành ht.tðng låu dài và såu dam cà dði các em. Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Trung tâm tiếng Trung SOFL tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ mà người Trung Quốc thường đùng để đặt tên cho con tiếng Trung của bạn là gì bạn biết không? Hãy cùng tìm hiểu những cái tên tiếng Trung hay và ý nghĩa để đặt tên cho con bạn Tên tiếng Trung Quốc hay, ý nghĩa cho nam Khi đặt tên cho con trai, người Trung Quốc thường chọn những từ thể hiện yếu tố sức mạnh, thông minh và tài đức vẹn toàn. Bên cạnh đó, cái tên còn đặt niềm tin về may mắn, phúc lộc và dự báo sự nghiệp thành đạt để đặt tên. Dưới đây là những cái tên tiếng Trung hay, ý nghĩa được người Trung Quốc sử dụng phổ biến. STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Ý nghĩa tên tiếng Trung 1 英 杰 yīng jié Anh Kiệt Anh tuấn, kiệt xuất 2 博 文 bó wén Bác Văn Giỏi giang, là người học rộng tài cao 3 高 朗 gāo lǎng Cao Lãng Khí chất và phong cách thoải mái 4 高俊 gāo jùn Cao Tuấn Người cao siêu, khác thường, phi phàm 5 怡 和 yí hé Di Hòa Tính tình hòa nhã, vui vẻ 6 德 海 dé hǎi Đức Hải Công đức to lớn giống với biển cả 7 德 厚 dé hòu Đức Hậu Nhân hậu 8 德 辉 dé huī Đức Huy Ánh sáng rực rỡ của nhân đức, nhân từ 9 嘉 懿 jiā yì Gia Ý Gia và Ý cùng mang một nghĩa tốt đẹp 10 楷 瑞 kǎi ruì Giai Thụy Tấm gương, sự cát tường, may mắn 11 鹤 轩 hè xuān Hạc Hiên Thể hiện sự tự do, hiên ngang, lạc quan 12 皓 轩 hào xuān Hạo Hiên Quang minh lỗi lạc 13 豪 健 háo jiàn Hào Kiện Khí phách, mạnh mẽ 14 熙 华 xī huá Hi Hoa Sáng sủa 15 雄 强 xióng qiáng Hùng Cường Mạnh mẽ, khỏe mạnh 16 建 功 jiàn gōng Kiến Công Kiến công lập nghiệp 17 凯 泽 kǎi zé Khải Trạch Hòa thuận, vui vẻ, yêu đời 18 康 裕 kāng yù Khang Dụ Khỏe mạnh, thân hình nở nang 19 朗 诣 lǎng yì Lãng Nghệ Độ lượng, người thông suốt vạn vật 20 立 诚 lì chéng Lập Thành Thành thực, chân thành, trung thực 21 明 诚 míng chéng Minh Thành Con người sáng suốt, tốt bụng và chân thành. 22 明 哲 míng zhé Minh Triết Người thấu tình, đạt lý 23 明 远 míng yuǎn Minh Viễn Người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo 24 新 荣 xīn róng Tân Vinh Sự phồn vượng mới trỗi dậy 25 修 杰 xiū jié Tu Kiệt Đẹp trai, tài giỏi xuất chúng 26 俊 豪 jùn háo Tuấn Hào Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất 27 俊 朗 jùn lǎng Tuấn Lãng Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa 28 俊 哲 jùn zhé Tuấn Triết Người có tài trí hơn người, sáng suốt 29 清 怡 qīng yí Thanh Di Hòa nhã, thanh bình 30 绍 辉 shào huī Thiệu Huy Nối tiếp, kế thừa huy hoàng 31 淳 雅 chún yǎ Thuần Nhã Thanh nhã, mộc mạc 32 泽 洋 zé yang Trạch Dương Biển rộng, mạnh mẽ 33 伟 祺 wěi qí Vĩ Kỳ Vĩ đại, may mắn, cát tường 34 伟 诚 wěi chéng Vĩ Thành Vĩ đại, chân thành 35 越 彬 yuè bīn Việt Bân Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn 36 越 泽 yuè zé Việt Trạch Nguồn nước to lớn 37 懿 轩 yì xuān Ý Hiên; Tốt đẹp, hiên ngang mạnh mẽ 2. Tên tiếng Trung đẹp, ý nghĩa cho nữ Trong trường hợp đặt tên cho những bé gái, người Trung Quốc cũng rất quan tâm với hy vọng đứa bé sinh ra sẽ luôn xinh đẹp và hạnh phúc trong cuộc sống. Một cái tên hay cho bé gái bằng tiếng Trung Quốc phải có sự kết hợp hài hòa cả về ý nghĩa, sự may mắn. Đồng thời khi phát âm không được đồng âm với các từ không may mắn trong tiếng Trung. STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Ý nghĩa tên Trung Quốc hay 1 静 琪 jìng qí Tịnh Kỳ Ngoan ngoãn, nhẹ nhàng 2 宁 馨 níng xīn Ninh Hinh Âm áp, yên lặng 3 妍 洋 yán yáng Nghiên Dương Biển xinh đẹp 4 诗 涵 shī hán Thi Hàm Có tài văn chương 5 书 怡 shū yí Thư Di Dịu dàng nho nhã, mọi người yêu quý 6 嫦 曦 cháng xī Thường Hi Đung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi 7 熙 雯 xī wén Hi Văn Đám mây xinh đẹp 8 雪丽 xuě lì Tuyết Lệ Xinh đẹp, trắng như tuyết 9 雅 静 yǎ jìng Nhã Tịnh Điềm đạm, nho nhã, thanh nhã 10 静香 jìng xiāng Tịnh Hương Điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp 11 若 雨 ruò yǔ Nhược Vũ Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ 12 晨 芙 chén fú Thần Phù Hoa sen lúc bình minh 13 婉 婷 wǎn tíng Uyển Đình Hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa 14 佳 琦 jiā qí Giai Kỳ Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc đẹp, quý 15 瑾 梅 jǐn méi Cẩn Mai Ngọc đẹp, hoa mai 16 婧 诗 jìng shī Tịnh Thi Người con gái có tài 17 婧 琪 jìng qí Tịnh Kỳ Người con gái tài hoa 18 思 睿 sī ruì Tư Duệ Người con gái thông minh 19 思 睿 sī ruì Tư Duệ Người con gái thông minh 20 清 雅 qīng yǎ Thanh Nhã Nhã nhặn, thanh tao 21 雪 娴 xuě xián Tuyết Nhàn nhã nhặn, thanh tao, hiền thục 22 诗茵 shī yīn Thi Nhân Nho nhã, lãng mạn 23 怡 佳 yí jiā Di Giai Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong 24 依 娜 yī nà Y Na Phong thái xinh đẹp 25 清 菡 qīng hàn Thanh Hạm Thanh tao như đóa sen 26 秀 影 xiù yǐng Tú Ảnh Thanh tú, xinh đẹp 27 雨 婷 yǔ tíng Vũ Đình Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp 28 雨 嘉 yǔ jiā Vũ Gia Thuần khiết, ưu tú 29 婳 祎 huà yī Họa Y Thùy mị, xinh đẹp 30 玉 珍 yù zhēn Ngọc Trân Trân quý như ngọc 31 露 洁 lù jié Lộ Khiết Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như sương sớm 32 海 琼 hǎi qióng Hải Quỳnh xinh đẹp 33 月 婵 yuè chán Nguyệt Thiền Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng 34 美 莲 měi lián Mỹ Liên Xinh đẹp như hoa sen 35 诗 婧 shī jìng Thi Tịnh Xinh đẹp như thi họa 36 茹雪 rú xuě Như Tuyết Xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết 37 美 琳 měi lín Mỹ Lâm Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát 38 婉 玗 wǎn yú Uyển Dư Xinh đẹp, ôn thuận 39 欣 妍 xīn yán Hân Nghiên Xinh đẹp, vui vẻ 40 歆 婷 xīn tíng Hâm Đình Xinh đẹp, vui vẻ, hạnh phúc 41 晟 楠 shèng nán Thịnh Nam Ánh sáng rực rỡ, mạnh mẽ 42 晟 涵 shèng hán Thịnh Hàm Ánh sáng rực rỡ, bao dung 43 梦 梵 mèng fàn Mộng Phạn Thanh tịnh, nhẹ nhàng, bình an 44 珂 玥 kē yuè Kha Nguyệt Xinh đẹp thuần khiết như ngọc 45 珺 瑶 jùn yáo Quân Dao Xinh đẹp, rạng rỡ >>> Cách dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung3. Tên tiếng Trung hay, ý nghĩa cho nam và nữ theo các mệnh ngũ hành Tên tiếng Trung cho nam và nữ theo mệnh Kim Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm ĐOAN 端 Duān DẠ 夜 Yè MỸ 美 Měi HIỀN 贤 Xián NGUYÊN 原 Yuán THẮNG 胜 Shèng NGÂN 银 Yín Kính 眼镜 Yǎnjìng Khanh 卿 qīng CHUNG 终 Zhōng NHI 儿 Er Nghĩa 手段 Shǒuduàn Trang 妝 Zhuāng XUYẾN 串 Chuàn Tiền 钱 Qián HÂN 欣 Xīn Tâm 心 xīn PHONG 峰 Fēng PHONG 风 Fēng VI 韦 Wéi VÂN 芸 Yún DOÃN 尹 Yǐn LỤC 陸 Lù PHƯỢNG 凤 Fèng THẾ 世 Shì HỮU 友 You Tâm 心 xīn VÂN 芸 Yún Kiến 蚂蚁 Mǎyǐ Tên tiếng Trung cho nữ và nam theo mệnh Mộc Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm BA 波 Bō BÁCH 百 Bǎi Bản 本 Běn BÍNH 柄 Bǐng BÌNH 平 Píng CHI 芝 Zhī Chu 珠 Zhū Cúc 菊 jú CUNG 工 Gōng ĐÀO 桃 Táo ĐỖ 杜 Dù Đông 东 Dōng HẠNH 行 Xíng Huệ 色调 Sèdiào HƯƠNG 香 Xiāng KHÔI 魁 Kuì Kiện 要起诉 Yào qǐsù KỲ 淇 Qí Kỷ 纪 Jì Lam 蓝 Lán LÂM 林 Lín LÂM 林 Lín LAN 兰 Lán LÊ 黎 Lí Liễu 柳 /蓼 liǔ / liǎo LÝ 李 Li MAI 梅 Méi NAM 南 Nán Nguyễn 阮 ruǎn NHÂN 人 Rén Phúc 福 Fú PHƯƠNG 芳 Fāng QUAN 关 Guān Quý 贵 guì QUỲNH 琼 Qióng SÂM 森 Sēn Sửu 丑 chǒu THẢO 草 Cǎo THƯ 书 Shū Tiêu 萧 Xiāo Trà 茶 Chá TRÚC 竹 Zhú TÙNG 松 Sōng XUÂN 春 Chūn Tên tiếng Trung cho con trai và con gái theo mệnh Thủy Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm AN 安 an BÁ 伯 Bó Băng 冰 Bīng Băng 冰 Bīng Biển 海 hǎi BÙI 裴 Péi CUNG 工 Gōng Cương 疆 Jiāng DANH 名 Míng ĐẠO 道 Dào Đoàn 团 Tuán Đồng 童 Tóng Dư 余 Yú GIANG 江 Jiāng GIAO 交 Jiāo Giáp 甲 Jiǎ HÀ 何 Hé Hải 海 Hǎi HÀN 韩 Hán HẬU 后 hòu HIỆP 侠 Xiá HỒ 胡 Hú HOA 花 Huā HOÀN 环 Huán HOÀN 环 Huán HỢI 亥 Hài Hội 会 Huì HỢP 合 Hé HƯNG 兴 Xìng KHẢI 啓 启 Qǐ KHẢI 凯 Kǎi Khanh 卿 qīng KHÁNH 庆 Qìng KHOA 科 Kē KHUÊ 圭 Guī Khương 羌 qiāng Kiện 要起诉 Yào qǐsù KIỀU 翘 Qiào KỲ 淇 Lệ 丽 Lì Loan 湾 Wān LUÂN 伦 Lún Nga 俄国 Éguó Nhân 人 Rén NHƯ 如 Rú Nhung 绒 róng PHI 菲 Fēi QUÂN 军 Jūn Quyết 决 jué Quyết 决 jué Sáng 创 Chuàng THƯƠNG 鸧 Cāng THƯƠNG 怆 Chuàng THỦY 水 Shuǐ Tiên 仙 Xian TIẾN 进 Jìn TÍN 信 Xìn TOÀN 全 Quán Tôn 孙 sūn Tráng 壮 Zhuàng TRÍ 智 Zhì Triệu 赵 zhào TRINH 貞 贞 Zhēn Trọng 重 zhòng Tuyên 宣 Xuān UYÊN 鸳 Yuān UYỂN 苑 Yuàn VÕ 武 Wǔ VŨ 武 Wǔ VŨ 羽 Wǔ Tên tiếng Trung cho nam và nữ theo mệnh Hỏa ​ Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm ÁNH 映 Yìng BÍNH 柄 Bǐng Bội 背 Bèi CẨM 锦 Jǐn CAO 高 Gāo ĐAN 丹 Dān ĐĂNG 登 Dēng ĐĂNG 灯 Dēng ĐIỂM 点 Diǎn ĐỨC 德 Dé DUNG 蓉 Róng DƯƠNG 羊 Yáng DƯƠNG 杨 Yáng HẠ 夏 Xià HIỆP 侠 Xiá HOÁN 奂 Huàn HỒNG 红 Hóng HUÂN 勋 Xūn HÙNG 雄 Xióng HUY 辉 Huī HUYỀN 玄 KIM 金 Jīn LINH 泠 Líng Lô 芦 Lú Lưu 刘 liú LY 璃 Lí MINH 明 Míng NAM 南 Nán NHẬT 日 Rì NHIÊN 然 Rán QUANG 光 Guāng Sáng 创 Chuàng THÁI 泰 Zhōu THANH 青 Qīng THU 秋 Qiū TRẦN 陈 Chén Vi 韦 Wēi Yên 安 Tên tiếng Trung cho nữ và nam theo mệnh Thổ Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm ANH 英 Yīng BẠCH 白 Bái BẰNG 冯 Féng BẢO 宝 Bǎo Bát 八 Bā BÍCH 碧 Bì CHÂU 朱 Zhū CÔN 昆 Kūn CÔNG 公 Gōng ĐẠI 大 Dà ĐẶNG 邓 Dèng ĐIỀN 田 Tián DIỆP 叶 Yè DIỆU 妙 Miào ĐINH 丁 Dīng ĐỘ 度 Dù GIÁP 甲 Jiǎ HÒA 和 HOÀNG 黄 Huáng HUẤN 训 Xun KHUÊ 圭 Guī KIÊN 坚 Jiān KIỆT 杰 Jié KỲ 淇 Qí LẠC 乐 Lè LONG 龙 Lóng LÝ 李 Li NGHỊ 议 Yì Nghiêm 严 yán NGỌC 玉 Yù QUÂN 军 Jūn SƠN 山 Shān Thạch 石 shí Thân 申 Shēn THÀNH 城 Chéng THÀNH 成 Chéng THÀNH 诚 Chéng THẢO 草 Cǎo THÔNG 通 Tōng TRUNG 忠 Zhōng Trường 长 cháng VĨNH 永 Yǒng Có rất nhiều cái tên tiếng Trung hay và ý nghĩa đúng không nào? Nếu thiếu sốt tên bạn, hãy comment tên của bạn phía bên duới SOFL sẽ giúp bạn dịch tên sang tiếng Trung. Họ Ngô Tiếng Trung ❤️️ 150+ Tên Họ Ngô Trung Quốc Hay Nhất ✅ Chia Sẻ Cách Đặt Tên Tiếng Trung Cho Họ Ngô Hay Nhất. Họ Ngô Trong Tiếng Trung Là Gì Những Người Họ Ngô Nổi Tiếng Trung QuốcCách Viết Họ Ngô Trong Tiếng Trung Họ Ngô Dịch Sang Tiếng Trung Quốc Top Các Tên Họ Ngô Tiếng Trung Đẹp Tên Họ Ngô Tiếng Trung Đẹp Cho Bé Gái Tên Họ Ngô Tiếng Trung Đẹp Cho Bé TraiNhững Tên Tiếng Trung Họ Ngô Hay Cho Nam Tên Tiếng Trung Họ Ngô Hay Cho Nữ Tư Vấn Họ Ngô Tiếng Trung Miễn Phí Họ Ngô Trong Tiếng Trung Là Gì Họ Ngô Trong tiếng Trung là gì? Đây là tên họ của một số nước châu Á, cụ thể là các nước Đông Á như Việt Na, Triều Tiên, Trung Quốc. Họ Ngô với tỉ lệ chiếm 1,3% dân số tại Trung Quốc nên được xem là một họ cũng khá phổ biến. Theo Bách gia tính của Trung Quốc thì họ Ngô đứng ở vị trí thứ sáu. Với số lượng dân số mang họ Ngô khá phổ biến nên cũng không có gì ngạc nhiên khi họ này lại là họ của rất nhiều người nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc, dưới đây là một số những người nổi tiếng có ảnh hưởng nhất định đến lịch sử, văn hóa Trung Quốc có mang họ Ngô. Ngô Thái Bá – Đây là người khai lập nước Ngô từ cuối thời nhà Thương sang thời Đông ChuNgô Quảng – Ông là thủ lỉnh quân khởi nghĩa nông dân thời TầnNgô Thiếu Dương – Ông là Tiết độ sứ Chương NghĩaNgô Khởi – Đây là tên của tướng nước Vệ thời Chiến QuốcNgô Ban – Đây là một tướng lĩnh nhà Thục Hán thời Tam QuốcNgô Đạo Tử – Ông là một trong mười vị thánh trong lịch sử Trung QuốcNgô Tam Quế – Ông là tướng giữ Sơn Hải quan của nhà Minh, sau này ở Nhà Thanh ông trở thành Vân Nam vươngNgô Bội Phu – Đây là một Tướng lĩnh quân phiệt thời Trung Hoa Dân QuốcNgô Hóa Văn – Ông từng là Trung tướng Quân đội Quốc Dân Đảng Trung QuốcNgô Nghi – Ông từng là phó thủ tướng của Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung HoaNgô Bang Quốc – Ông từng à Chủ tịch Quốc hội Cộng hòa Nhân dân Trung HoaNgô Đôn Nghĩa – Ông từng là phó Tổng thống Trung Hoa Dân QuốcNgô Chính Long – Ông là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Anh Kiệt – Ông chính là Bí thư thứ nhất Đảng ủy Quân khu Tây TạngNgô Nhĩ Khai Hy – Một nhà chính trị Trung Hoa Dân Quốc nổi tiếngNgô Quan Chính – Ông từng là nhà lãnh đạo cấp cao của Đảng Cộng sản Trung QuốcNgô Kính Tử – Ông là một nhà văn tiêu biểu cho Chủ nghĩa hiện thực nổi tiếng thời nhà ThanhNgô Thừa Ân – Cái tên này có lẽ đã quá nổi tiếng, ông nhà văn, nhà thơ giữa nhà MinhNgô Thanh Nguyên – Ông là kỳ thủ cờ vây mạnh nhất thế kỷ XX Xem thêm 🌿Họ Hồ Tiếng Trung ❤️️ 100+ Tên Họ Hồ Trung Quốc Hay Nhất Cách Viết Họ Ngô Trong Tiếng Trung Cách viết họ Ngô trong tiếng Trung như thế nào? Thông tin đến bạn rằng trong tiếng Trung có hai cách viết đó là giản thể và phồn thể, trong cuộc sống hằng ngày thì người Trung hay dùng giản thể còn khi viết tên họ thì người Trung lại dùng chữ phồn thể. Vậy trong trường hợp này thì chữ họ Ngô được viết như thế nào? Chia sẻ cho bạn là chữ Ngô theo cách viết phồn thể sẽ được viết như sau 吳 Chi tiết cách viết chữ họ Ngô sẽ được hướng dẫn chi tiết trong hình dưới đây. Nhìn vào hình bạn có thể thấy họ Ngô này gồm có 7 nét và là chữ thuộc bộ Khẩu. Để viết được chữ Ngô theo chữ phồn thể thì bạn hãy lần lượt viết các nét từ 1 đến 7 theo số thứ tự được đánh trong hình sau đây nhé! Cách viết họ Ngô Họ Ngô Dịch Sang Tiếng Trung Quốc Họ Ngô dịch sang tiếng Trung Quốc được đọc ra sao? Nếu như ở phần trên thì vừa chia sẻ cho bạn đọc cách viết chi tiết của chữ này thì ngay sau đây chúng tôi sẽ chia sẻ thêm cách đọc cho bạn cùng biết nhé! Chữ họ Ngô có hai cách viết là phồn thể và giản thể, trong đó giản thể sẽ viết là 吴, phồn thể là 吳, tuy cách viết khác nhau nhưng chúng đều được phát âm là Wú. Chia sẻ thêm 🎯Họ Huỳnh Tiếng Trung ❤️️ 85+ Tên Họ Huỳnh Trung Quốc Hay Top Các Tên Họ Ngô Tiếng Trung Đẹp Bố mẹ nào sinh con cũng muốn đặt cho con một cái tên vừa hay vừa ý nghĩa. Chính vì vậy nếu trong trường hợp bố họ Ngô mà lại chưa tìm ra được tên nào phù hợp thì hãy tham khảo ngay Top các tên Họ Ngô tiếng Trung đẹp sau đây nhé! Tên đẹp cho bé traiTên đẹp cho bé gáiNgô Quốc VinhNgô Lệ DĩnhNgô Chu ĐanNgô Nhược QuânNgô Đức HoaNgô Chỉ LôiNgô Phức ChânNgô Tổ NhânNgô Dương KhônNgô Khả DoanhNgô Uông PhongNgô Mộng DaoNgô Bách HàoNgô Lệ ViênNgô Nhất ThiênNgô Thư DuyNgô Vinh HạoNgô Hàm VậnNgô Hoàng LỗiNgô Nhất Vi Ngô Nhất LongNgô Tiểu XuyênNgô Chu ThâmNgô Nhã Quân Tiết lộ thêm🔔 Họ Đoàn Tiếng Trung ❤️️ 90+ Tên Họ Đoàn Trung Quốc Hay Tên Họ Ngô Tiếng Trung Đẹp Cho Bé Gái Đừng vội lướt qua bộ sưu tập những tên họ Ngô tiếng Trung đẹp cho bé gái sau đây nhé! Ngô Khánh Hà Đặt tên này vì mong con gái sẽ luôn xinh đẹp, vui vẻ, mang lại niềm vui cho mọi Hoàng Ngân Con gái của mẹ chính là báu vật quý giá. Bố mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc và giàu Tiểu Ngọc Người con gái xinh đẹp, mong con luôn được tỏa Trân Trân Người con gái thông minh, tài giỏi, được nhiều người yêu Như Tuyết Cô gái mang vẻ đẹp nhẹ nhàng và xinh đẹp như tuyếtNgô Giai Tuệ Con gái của mẹ là người thông minhNgô Nhã Dương Con gái của mẹ giống như ánh nắng mặt trời soi rọi làm mọi người cảm thấy ấm Hàn Huyền Người con gái dịu dàng, mong con sẽ có cuộc sống an nhàn và gặp nhiều thành Tiểu An Đặt tên này vì mong con sẽ có cuộc sống yên bình, nhẹ nhàng và thư tháiNgô Trân Châu Con quý giá giống như chuỗi ngọc Ngô Thư Mai Người con gái xinh đẹp, quyền quý, có một cuộc sống giàu sang và hạnh phúcNgô Tiểu Yến Mong con luôn mạnh mẽ giống như chú chim biển để vượt qua mọi khó khănNgô Hi Văn con gái của mẹ giống như đám mây tươi đẹpNgô Họa Y Người con gái thùy mị, nết na và xinh đẹpNgô Cẩn Mai Cái tên này mang ý nghĩa chỉ người con gái xinh đẹp như mai như ngọc Chia sẻ thêm 🎯Họ Nguyễn Tiếng Trung ❤️️ 85+ Tên Họ Nguyễn Trung Quốc Hay Tên Họ Ngô Tiếng Trung Đẹp Cho Bé Trai Tương tự như tên bé gái, nếu bố họ Ngô và đang tìm kiếm tên cho con trai của mình thì đừng nên bỏ qua các gợi ý về tên họ Ngô tiếng Trung đẹp cho bé trai sau đây. Ngô Gia Kiệt Đặt tên này cho con vì mong con sẽ là người thông minh, có ý nghĩa kiên định trong cuộc sốngNgô Hiểu Minh Người con trai thông minh, thấu hiểu đạo lý làm người, mang tấm lòng nhân Thanh Phong cái tên này miêu tả người con trai có tâm hồn trong sáng, làm việc thanh liêm , con giống như cơn gió mát, trong lànhNgô Tú khải Cái tên này tượng trưng cho chàng trai có tính cương trực khẳng kháiNgô Hùng Cường Đặt tên này cho con vì mong con sẽ khỏe mạnh, mạnh mẽNgô Trạch Dương Mong con sẽ giống như biên khơi, tự doNgô Hâm Bằng Đặt theo tên loài chim lớn nhất trong truyền thuyết, uy nghi, quyền lựcNgô Việt Bân Người con trai nho nhã, lịch sự, nhã nhặnNgô Gia Huy Con trai chính là bảo bối của ba mẹNgô Công Thành Đặt tên này vì mong con sẽ luôn đạt được mục đích và những điều mong Tuấn Hào Miêu tả người con trai tài năng và có trí tuệNgô Bách Phước Chàng trai mang nhiều vận may, phước lànhNgô Thái Minh Người con trai hoạt bát, thông minh, lanh lợiNgô Thiệu Huy Đặt tên này cho con vì mong tương lai con sẽ huy hoàng, rực rỡNgô Vỹ Đình Người con trai có tầm vóc vĩ đại, đẹp đẽ, vương giảNgô Nguyên Phong Cái tên này nói lên mong muốn con sẽ luôn biết cách vượt qua sóng gió Có thể tham khảo thêm ➡️ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam, Con Trai ❤️️ 250 Tên Ý Nghĩa Nhất Những Tên Tiếng Trung Họ Ngô Hay Cho Nam Tuyển tập những tên tiếng Trung họ Ngô hay cho nam, đặt tên này cho bé trai nhà bạn, sau này chắc hẳn bé sẽ rất thích đấy. Ngô Thiên Chính Ngô Gia Dương Ngô Trạc ThầnNgô Lăng Khiên Ngô Tu LăngNgô Hy ThầnNgô Mạc Thần Ngô Tử Ngôn Ngô Tần Mạc Ngô Quân Dật Ngô Thịnh Hoan Ngô Thiếu PhàmNgô Thừa Hòa Ngô Phùng TuyềnNgô Bắc Nghiêu Ngô Dịch DươngNgô Hoài Vũ Ngô Chính Thần Ngô Phi Mặc Tên Tiếng Trung Họ Ngô Hay Cho Nữ Khám phá thêm những tên tiếng Trung họ Ngô hay cho nữ, hãy chọn ngay một trong số các tên sau đây để đặt cho “tiểu công chúa” nhà bạn nhé! Ngô Nhược GiaiNgô Vi Vi Ngô Thanh Khê Ngô Trịnh ViNgô Thánh Hâm Ngô Hiểu TôNgô Kiều NhấtNgô Mặc Sênh Ngô Tiêm TiêmNgô Gia Hân Ngô Viên Hỷ Ngô Lạc TranhNgô Phù Hiểu Ngô Mạc NhấtNgô Tuệ TuệNgô Ly TâmNgô Nhậm Dĩnh Ngô Nhân LyNgô Hàn Hạ Ngô Tiểu Yến Tham khảo thêm 🎯Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Con Gái ❤️️200 Tên Ý Nghĩa Nhất Tư Vấn Họ Ngô Tiếng Trung Miễn Phí Nếu gặp vấn đề gì về cách đặt tên con Họ Ngô trong tiếng Trung thì bạn có thể để lại BÌNH LUẬN hoặc liên hệ theo đường link dưới đây để được chúng tôi tư vấn miễn phí nhé! 👉Liên Hệ👈 Rất nhiều bạn học tiếng Trung muốn biết tên tiếng Trung của mình viết như thế nào? Hoặc khi dịch tên mình ra tên tiếng Trung thì nó có nghĩa là gì? Để giúp các bạn tìm tên dễ hơn, Hicado đã tổng hợp khá đầy đủ tên tiếng Trung dưới đây. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn, cùng tìm hiểu và dịch xem tên tiếng Trung của mình là gì nhé! Tên tiếng Trung cho bé và ý nghĩaTên tiếng Trung hay cho bé traiTên tiếng Trung hay cho bé gáiTên tiếng Trung ngôn tình hay cho nam và nữTên tiếng Trung ngôn tình hay cho namTên tiếng Trung ngôn tình hay cho nữMột số họ tên hay của người Việt khi dịch sang tiếng TrungHọ tên tiếng Việt của nam khi dịch sang tên tiếng TrungHọ tên tiếng Việt của nữ khi dịch sang tên tiếng TrungDanh sách họ tiếng Việt dịch sang tiếng Trung Tên tiếng Trung hay cho bé trai Không chỉ ở Việt Nam, mà ở Trung khi đặt tên con trai. Các bậc ông bà, cha mẹ luôn mong muốn con mình sau này sẽ trở thành một anh tài có khí chất mạnh mẽ, thông minh, thành đạt. Vì thế mà khi đặt tên cho các bé trai, người Trung thường hướng đến những điều tốt đẹp. Với hy vọng mang lại nhiều may mắn và phúc lộc cho đứa trẻ. STT Tên Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa 1 Cao Lãng gāo lǎng 高朗 khí chất và phong cách thoải mái 2 Hạo Hiên hào xuān 皓轩 quang minh lỗi lạc 3 Gia Ý jiā yì 嘉懿 Gia và Ý cùng mang một nghĩa tốt đẹp 4 Tuấn Lãng jùn lǎng 俊朗 khôi ngô tuấn tú, sáng sủa 5 Hùng Cường xióng qiáng 雄强 mạnh mẽ, khỏe mạnh 6 Tu Kiệt xiū jié 修杰 chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt người tài giỏi hay người xuất chúng 7 Ý Hiên yì xuān 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang 8 Anh Kiệt yīng jié 英杰 懿 anh tuấn – kiệt xuất 9 Việt Bân yuè bīn 越彬 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn 10 Hào Kiện háo jiàn 豪健 khí phách, mạnh mẽ 11 Hi Hoa xī huá 熙华 sáng sủa 12 Thuần Nhã chún yǎ 淳雅 thanh nhã, mộc mạc 13 Đức Hải dé hǎi 德海 công đức to lớn giống với biển cả 14 Đức Hậu dé hòu 德厚 nhân hậu 15 Đức Huy dé huī 德辉 ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức 16 Hạc Hiên hè xuān 鹤轩 con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang 17 Lập Thành lì chéng 立诚 thành thực, chân thành, trung thực 18 Minh Thành míng chéng 明诚 chân thành, người sáng suốt, tốt bụng 19 Minh Viễn míng yuǎn 明远 người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo 20 Lãng Nghệ lǎng yì 朗诣 độ lượng, người thông suốt vạn vật 21 Minh Triết míng zhé 明哲 thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời 22 Vĩ Thành wěi chéng 伟诚 vãi đại, sụ chân thành 23 Bác Văn bó wén 博文 giỏi giang, là người học rộng tài cao 24 Cao Tuấn gāo jùn 高俊 người cao siêu, khác người – phi phàm 25 Kiến Công jiàn gōng 建功 kiến công lập nghiệp 26 Tuấn Hào jùn háo 俊豪 người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất 27 Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 người có tài trí hơn người, sáng suốt 28 Việt Trạch yuè zé 越泽 泽 nguồn nước to lớn 29 Trạch Dương zé yang 泽洋 biển rộng 30 Khải Trạch kǎi zé 凯泽 hòa thuận và vui vẻ 31 Giai Thụy kǎi ruì 楷瑞 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường 32 Khang Dụ kāng yù 康裕 khỏe mạnh, thân hình nở nang 33 Thanh Di qīng yí 清怡 hòa nhã, thanh bình 34 Thiệu Huy shào huī 绍辉 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn 35 Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường 36 Tân Vinh xīn róng 新荣 sự phồn vượng mới trỗi dậy 37 Hâm Bằng xīn péng 鑫鹏 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa 38 Di Hòa yí hé 怡和 tính tình hòa nhã, vui vẻ 39 Hạ Vũ Xià Yǔ 夏 雨 Cơn mưa mùa Hạ 40 Sơn Lâm Shān Lín 山 林 Núi rừng bạc ngàn 41 Quang Dao Guāng Yáo 光 瑶 Ánh sáng của ngọc 42 Vong Cơ Wàng Jī 忘 机 Lòng không tạp niệm 43 Vu Quân Wú Jūn 芜 君 Chúa tể một vùng cỏ hoang 44 Cảnh Nghi Jǐng Yí 景 仪 Dung mạo như ánh Mặt Trời 45 Tư Truy Sī zhuī 思 追 Truy tìm ký ức 46 Trục Lưu Zhú Liú 逐 流 Cuốn theo dòng nước 47 Tử Sâm Zi Chēn 子 琛 Đứa con quý báu 48 Trình Tranh Chéng Zhēng 程 崢 Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng 49 Ảnh Quân Yǐng Jūn 影君 Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương 50 Vân Hi Yún Xī 云 煕 Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ 51 Lập Tân Lì Xīn 立 新 Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị 52 Tinh Húc Xīng Xù 星 旭 Ngôi sao đang toả sáng 53 Tử Văn Zi Wén 子 聞 Người hiểu biết rộng, giàu tri thức 54 Bách Điền Bǎi Tián 百 田 Chỉ sự giàu có, giàu sang làm chủ hàng trăm mẫu ruộng 55 Đông Quân Dōng Jūn 冬 君 Làm chủ mùa Đông 56 Tử Đằng Zi Téng 子 腾 Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm 57 Sở Tiêu Suǒ Xiāo 所 逍 Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại 58 Nhật Tâm Rì Xīn 日 心 Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời 59 Dạ Nguyệt Yè Yuè 夜 月 Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi 60 Tán Cẩm Zàn Jǐn 赞 锦 Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi 61 Tiêu Chiến Xiào zhàn 肖 战 …… …… Chiến đấu cho tới cùng Tên tiếng Trung hay cho bé gái Đối với sinh con gái, bất kỳ người dân ở quốc gia nào. Cũng mong muốn con gái mình khi lớn lên sẽ xinh đẹp và hạnh phúc. Đặc biệt là các quốc gia chịu nhiều ảnh hưởng của Nho giáo là Trung Quốc và Việt Nam. Người con gái tốt là phải biết tam tòng tứ đức; công, dung, ngôn, hạnh. Do đó, khi đặt tên cho con gái người ta thường mong muốn chọn một cái tên có sự kết hợp hài hòa cả về nghĩa và sự may mắn. Dưới đây là những tên tiếng Trung dành cho các bé gái mà các bạn có thể tham khảo. STT Tên Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa 1 Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai 2 Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong 3 Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp 4 Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp 5 Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆 vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp 6 Hân Nghiên xīn yán 欣妍 xinh đẹp, vui vẻ 7 Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp 8 Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp 9 Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần 10 Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương 11 Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh 12 Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát 13 Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen 14 Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng 15 Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp 16 Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc 17 Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng 18 Nhã Tịnh yǎ jìng 雅静 điềm đạm nho nhã, thanh nhã 19 Như Tuyết rú xuě 茹雪 xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết 20 Nhược Vũ ruò yǔ 若雨 giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ 21 Quân Dao jùn yáo 珺瑶 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp 22 Tịnh Hương jìng xiāng 静香 điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp 23 Tịnh Kỳ jìng qí 静琪 an tĩnh, ngon ngoãn 24 Tịnh Thi jìng shī 婧诗 người con gái có tài 25 Tú Ảnh xiù yǐng 秀影 thanh tú, xinh đẹp 26 Tuyết Lệ xuě lì 雪丽 đẹp đẽ như tuyết 27 Tuyết Nhàn xuě xián 雪娴 nhã nhặn, thanh tao, hiền thục 28 Tư Duệ sī ruì 思睿 người con gái thông minh 29 Thanh Hạm qīng hàn 清菡 thanh tao như đóa sen 30 Thanh Nhã qīng yǎ 清雅 nhã nhặn, thanh tao 31 Thần Phù chén fú 晨芙 hoa sen lúc bình minh 32 Thi Hàm shī hán 诗涵 có tài văn chương, có nội hàm 33 Thi Nhân shī yīn 诗茵 nho nhã, lãng mạn 34 Thi Tịnh shī jìng 诗婧 xinh đẹp như thi họa 35 Thịnh Hàm shèng hán 晟涵 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung 36 Thịnh Nam shèng nán 晟楠 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc 37 Thư Di shū yí 书怡 dịu dàng nho nhã, được lòng người 38 Thường Hi cháng xī 嫦曦 dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi 39 Uyển Dư wǎn yú 婉玗 xinh đẹp, ôn thuận 40 Uyển Đình wǎn tíng 婉婷 hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa 41 Vũ Đình yǔ tíng 雨婷 thông minh, dịu dàng, xinh đẹp 42 Vũ Gia yǔ jiā 雨嘉 thuần khiết, ưu tú 43 Y Na yī nà 依娜 phong thái xinh đẹp 44 Nguyệt Thảo Yuè Cǎo 月 草 ánh trăng sáng trên thảo nguyên 45 Hiểu Khê Xiǎo Xī 曉 溪 Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ 46 Tử Yên Zi Ān 子 安 Cuộc đời bình yên, không sóng gió 47 Bội Sam Bèi Shān 琲 杉 Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội 48 Tiêu Lạc Xiāo Lè 逍 樂 Âm thanh tự tại, phiêu diêu 49 Châu Sa Zhū Shā 珠 沙 Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả 50 Y Cơ Yī Jī 医 机 Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người 51 Tư Hạ Sī Xiá 思 暇 Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính 52 Hồ Điệp Hú Dié 蝴 蝶 Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh 53 Tĩnh Anh Jìng Yīng 靜 瑛 Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc 54 Á Hiên Yà Xuān 亚 轩 Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. 55 Bạch Dương Bái Yáng 白 羊 Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở 56 Thục Tâm Shū Xīn 淑 心 Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng 57 Uyển Đồng Wǎn Tóng 婉 瞳 Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển 58 Tú Linh Xiù Líng 秀 零 Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa. 59 Giai Tuệ Jiā Huì 佳 慧 Tài chí, thông minh hơn người 60 Cẩn Y Jǐn Yì 谨 意 Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận 61 Hiểu Tâm Xiǎo Xīn 晓 心 Người sống tình cảm, hiểu người khác Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho nam và nữ Thông thường trong các bộ truyện ngôn tình Trung Quốc. Các nhân vật chính đều có những cái tên rất hay. Đặc biệt là nam chính thường sẽ có những cái tên chỉ cần nghe thôi đã toát ra được vẻ lạnh lùng, đạo mạo, soái ngất. Còn nữ chính thì sẽ có cái tên mềm mại, nữ tính, mang vẻ thanh băng ngọc khiết. Hãy cùng Hicado cùng đi tìm một cái tên hay và phù hợp với hình tượng mà bạn muốn nhé! Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho nam Ái Tử Lạp Bạch Đăng Kỳ Bạch Tuấn Duật Cơ Uy An Vũ Phong Bạch Đồng Tử Bạch Vũ Hải Cố Tư Vũ Anh Nhược Đông Bạch Phong Thần Bạch Vĩnh Hy Cẩm Mộ Đạt Đào Âu Dương Dị Bạch Nhược Đông Bạch Thiên Du Cảnh Nhược Đông Âu Dương Hàn Thiên Bạch Liêm Không Bạch Thiển Băng Vũ Hàn Âu Dương Thiên Thiên Bạch Lăng Đằng Bạch Tử Long Băng Tân Đồ Âu Dương Vân Thiên Lưu Tử Hàng Ba Bạch Tử Liêm Băng Liên Bác Nhã Bạch Khinh Dạ Bạch Tử Hy Băng Hàn Chi Trung Bạch Á Đông Bạch Kỳ Thiên Bạch Tử Hàn Bắc Thần Vô Kì Bạch Doanh Trần Bạch Hải Châu Bạch Tử Du Bài Cốt Cửu Hàn Châu Nguyệt Minh Chu Kỳ Tân Chu Trình Tây Hoàng Cửu Minh Tư Hoàng Chi Vương Nguyệt Dạ Chu Nam Y Chu Vô Ân Cửu Vương Chu Hắc Minh Chu Tử Hạ Chu Y Dạ Châu Khánh Dương Chu Hoàng Anh Chu Thảo Minh Dạ Chi Vũ Ưu Dạ Đặng Đăng Dạ Tinh Hàm Diệp Chi Lăng Doãn Bằng Dạ Hiên Dạ Thiên Diệp Hàn Phòng Doanh Chính Dạ Hoàng Minh Dạ Thiên Ẩn Tử Diệp Lạc Thần Duy Minh Dạ Nguyệt Dịch Khải Liêm Diệp Linh Phong Dương Diệp Hải Dương Dương Dương Nhất Thiên Đông Hoàng Đông Phương Bất Bại Dương Lâm Nguyệt Đặng Hiểu Tư Đông Bông Độc Cô Thân Diệp Dương Hàn Phong Đặng Dương Đình Duy Vũ Độc Cô Tư Thần Dương Nhất Hàn Dương Tiễn Điềm Y Hoàng Độc Cô Tư Mã Đông Phương Hàn Thiên Giang Hải Vô Sương Hải Lão Hàn Băng Nghi Đông Phương Tử Hạ Tử Băng Hàn Bạo Hàn Băng Phong Đường Nhược Vũ Hà Từ Hoàng Hàn Bảo Lâm Hàn Cửu Minh Hàn Dương Phong Hàn Tuyết Tử Hàn Trạch Minh Hắc Nguyệt Hàn Kỳ Hàn Tử Lam Hắc Diệp Tà Phong Hắc sát Hàn Lam Vũ Hàn Tử Thiên Hắc Hà Vũ Hoàn Cẩm Nam Hàn Nhật Thiên Hàn Thiên Anh Hắc Hồ Điệp Hoàng Gia Hân Hàn Tiết Thanh Hàn Thiên Ngạo Hắc Mộc Vu Huân Bất Đồ Huân Cơ Huân Nguyệt Du Huân Vi Định Huyền Hàm Huân Hàn Trạc Huân Phàm Long Huân Thiên Hàn Huân Vu Nhất Huân Khinh Dạ Huân Từ Liêm Huân Tử Phong Huân Vô Kỳ Huyền Minh Huyết Na Tử Huyết Từ Ca Huyết Tử Lam Huyết Bạch Huyết Ngạn Nhiên Huyết Tư Khả Huyết Tử Thiên Vương Huyết Bạch Vũ Thanh Huyết Ngôn Việt Huyết Tử Lam Huyết Tư Vũ Huyết Thiên Thần Kim Triệu Phượng Khánh Dương Lạc Nguyệt Dạ Huyết Thiên Thần Kha Luân Khinh Hoàng Lam Ly Huyết Vô Phàm Khải Lâm Không Vũ Lam Tiễn Lam Vong Cơ Lãnh Tuyệt Tam Lăng Thần Nam Lâm Thiên Lãnh Hàn Lăng Bạch Ngôn Lăng Triệt Lệnh Băng Lãnh Hàn Thiên Lâm Lăng Phong Sở Lâm Qua Thần Liên Tử Long Trọng Mặc Lục Song Băng Lưu Hàn Thiên Lý Hàn Ân Lục Giật Thần Lữ Tịnh Nhất Qua Lưu Tinh Vũ Lý Hàn Trạc Lục Hạ Tiên Lưu Bình Nguyên Ly Dương Lâm Lý Phong Chi Ẩn Lý Tín Mạc Hàn Lâm Mạc Nhược Doanh Mai Trạch Lăng Lý Thiên Vỹ Mạc Khiết Thần Mạc Phong Tà Mạn Châu Sa Hoàng Lý Việt Mạc Lâm Mạc Quân Nguyệt Mặc Hàn Mặc Hiền Diệu Mặc Tư Hải Minh Hạo Kỳ Nam Lăng Mặc Khiết Thần Mặc Tử Hoa Minh Hạo Vũ Nghịch Tử Mặc Khinh Vũ Mặc Thi Phàm Mộc Khinh Ưu Nguyên Ân Mặc Nhược Vân Dạ Minh Hạ Nam Chí Phong Nguyên Bình Nguyệt Bạch Nguyệt Mặc Nha Phượng Lưu Nhan Tử Khuynh Nguyệt Dực Nguyệt Thiên Nhan Mạc Oa Nhân Thiên Nguyệt Lâm Nguyệt Vọng Nhan Từ Khuynh Nhất Lục Nguyệt Nhất Tiếu Chi Vương Phong Lam La Phú Hào Sát Địch Giả Nhu Bình Phong Thiên Quan Thượng Thần Phong Song Thiên Lãnh Phan Cảnh Liêm Phong Ưu Vô Quân Ngọc Từ Mạc Sở Trí Tu Phi Điểu Phong Vĩ Bắc Quý Thuần Khanh Tát Na Đặc Tư Tiết Triệt Tiểu Thang Viên Túc Lăng Hạ Tử Bạch Ngôn Tiểu Bàng Giải Tiêu Vũ Đạt Tư Âm Tử Cảnh Nam Tiểu Tử Mạn Toàn Phong Thần Dật Tuyết Kỳ Phong Lãnh Tử Cấm Thụy Tử Dạ Thiên Tử Du Tử Hàng Ba Tử Khướt Thần Tử Dịch Quân Nguyệt Tử Giải Minh Tử Kiều Tử Nhạc Huân Tứ Diệp Thảo Tử Hạ Vũ Tử Kỳ Tân Tử Tinh thần Tử Thiên Tử Thiên Vũ Tử Trạch Tứ Trọng Tường Vy An Thiên Ái Thiên Chỉ Hạc Thiên Nhạc Phong Tử Vĩnh Tuân Thiên Bảo Lâm Thiên Di Thiên Nhi Tử Hàn Thác Bạt Thiên Cửu Chu Thiên Nguyệt Thiên Phong Thiên Thư Ngọc Hân Triệt Vân Thiên Uông Tô Lang Ưu Vô Song Hoàng Vọng Xuyên Mạn Vô Hi Triệt Vô Nguyệt Đông Phương Vu Dịch Vu Tử Ân Vũ Vu Vương Đình Mặc Vương Giải Vương Khuynh Quyết Ngọc Xuân Nguyệt Xung Điền Tổng Tư Yến Vương Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho nữ Bạch Tiểu Nhi Diệp Băng Băng Đường Bích Vân Hà Tĩnh Hy Cố Tịnh Hải Đào Nguyệt Giang Gia Linh Hàn Băng Tâm Băng Ngân Tuyết Du Du Lan Hạ Giang Hàn Kỳ Tuyết Cẩn Duệ Dung Đoàn Tiểu Hy Hạ Như Ân Hàn Kỳ Âm Hàn Tiểu Hy Hiên Huyên Lam Tuyết Y Lãnh Cơ Vị Y Hàn Tĩnh Chi Hồng Minh Nguyệt Lạc Tuyết Giang Lãnh Hàn Băng Hàn Yên Nhi Khả Vi Lãnh Cơ Uyển Liễu Huệ Di Liễu Nguyệt Vân Lục Hy Tuyết Nhã Hân Vy Phan Lộ Lộ Liễu Thanh Giang Minh Nhạc Y Nhạc Y Giang Tạ Tranh Liễu Vân Nguệt Nam Cung Nguyệt Nhược Hy Ái Linh Tà Uyển Như Tuyết Băng Tâm Tuyết Linh Linh Tử Hàn Tuyết Thanh Ngân Vân Thẩm Nhược Giai Thiên Kỳ Nhan Thiên Ngột Nhiên Triệu Vy Vân Một số họ tên hay của người Việt khi dịch sang tiếng Trung Họ tên tiếng Việt của nam khi dịch sang tên tiếng Trung Họ Tên Tiếng Việt Hán Tự Phiên âm Ý nghĩa Trần Gia Bảo 陈嘉宝 Chén Jiā Bǎo Bảo vật quý giá Nguyễn Minh Nhật 阮明日 Ruǎn Míng Rì Quang minh chính đại, lòng dạ trong sáng như thái dương Võ Xuân Vũ 武春羽 Wǔ Chūn Yǔ Cánh chim mùa xuân Huỳnh Văn Hùng 黄文雄 Huáng Wén Xióng Người mạnh mẽ,có học thức, văn hóa Trần Nhật Huy 陈日辉 Chén Rì Huī Ánh sáng rực rỡ như vầng thái dương Chu Quang Phúc 朱光福 Zhū Guāng Fú Ánh sáng hạnh phúc Lê Thanh Trường 黎青长 Lí Qīng Cháng Trưởng thành, trẻ trung Cao Minh Đạc 高明铎 Gāo Míng Duó sáng tỏ, rõ ràng Nguyễn Trung Kiên 阮忠坚 Ruǎn Zhōng Jiān Người trung thành, kiên định Vương Tuấn Khải 王俊凯 Wáng Jùn Kǎi Người tuấn tú, khôi ngô, thắng lợi Họ tên tiếng Việt của nữ khi dịch sang tên tiếng Trung Họ Tên Tiếng Việt Hán Tự Phiên âm Ý nghĩa Huỳnh Thanh Nhàn 黄青闲 Huáng Qīng Xián Cuộc sống trẻ trung, nhàn nhã Huỳnh Thị Kim Cúc 黄氏金菊 Huáng Shì Jīn Jú Hoa cúc vàng Nguyễn Ngọc Ánh 阮玉映 Ruǎn Yù Yìng Trong trắng đẹp đẽ Mai Phương Thúy 梅芳翠 Méi Fāng Cuì Hương thơm tốt đẹp, ngọc phỉ thúy Trần Thị Tuyết Nhung 陈氏雪绒 Chén Shì Xuě Róng Bông tuyết mềm mại Phạm Thị Trà My 范氏茶嵋 Fàn Shì Chá Méi Cây trà Phạm Thị Nhớ 范氏念 Fàn Shì Niàn Nhớ nhung, hoài niệm Đào Thị Thanh Mai 陶氏青梅 Táo Shì Qīng Méi Hoa mai tươi trẻ Trần Thị Mỹ Duyên 陈氏美缘 Chén Shì Měi Yuán Duyên phận tốt đẹp Tạ Gia Huệ 谢嘉惠 Xiè Jiā Huì Ân huệ tốt đẹp Danh sách họ tiếng Việt dịch sang tiếng Trung Ngoài tên tiếng Trung thì việc dịch họ sang tiếng Trung cũng được các bạn độc giả quan tâm và tìm kiếm nhiều. Dưới đây là danh sách những họ khi được dịch sang tiếng Trung mà các bạn có thể tham khảo Họ tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Bang 邦 Bāng Bùi 裴 Péi Cao 高 Gāo Châu 周 Zhōu Chiêm 占 Zhàn Chúc 祝 Zhù Chung 钟 Zhōng Đàm 谭 Tán Đặng 邓 Dèng Đinh 丁 Dīng Đỗ 杜 Dù Đoàn 段 Duàn Đồng 童 Tóng Dương 杨 Yáng Hà 河 Hé Hàm 含 Hán Hồ 胡 Hú Huỳnh 黄 Huáng Khổng 孔 Kǒng Khúc 曲 Qū Kim 金 Jīn Lâm 林 Lín Lăng 陵 Líng Lăng 凌 Líng Lê 黎 Lí Lí 李 Li Liễu 柳 Liǔ Lô 芦 Lú Linh 羚 Líng Lương 梁 Liáng Lưu 刘 Liú Mai 枚 Méi Mông 蒙 Méng Nghiêm 严 Yán Ngô 吴 Wú Nguyễn 阮 Ruǎn Nhan 顏 Yán Ning 宁 Níng Nông 农 Nóng Phạm 范 Fàn Phan 番 Fān Quách 郭 Guō Quản 管 Guǎn Tạ 谢 Xiè Tào 曹 Cáo Thái 太 Tài Thân 申 Shēn Thùy 垂 Chuí Tiêu 萧 Xiāo Tô 苏 Sū Tôn 孙 Sūn Tống 宋 Sòng Trần 陈 Chen Triệu 赵 Zhào Trương 张 Zhang Trịnh 郑 Zhèng Từ 徐 Xú Uông 汪 Wāng Văn 文 Wén Vi 韦 Wēi Vũ Võ 武 Wǔ Vương 王 Wáng Trên đây là danh sách tên tiếng Trung hay và ý nghĩa mà Hicado đã tổng hợp. Giờ đây bạn đã tìm được cho mình một cái tên tiếng Trung phù hợp rồi chứ? Nếu muốn hiểu sâu thêm về cái tên tiếng Trung của mình. Thì bạn hãy phân tích dựa theo nghĩa Hán Việt của nó. Còn nếu dịch sang chữ Trung Quốc bạn hãy dựa vào chữ dịch sang hay nhất của nó rồi hãy dịch sang nhé. Bởi cùng một chữ nhưng có nhiều cách viết khác nhau. Mỗi cách viết lại chứa một ý nghĩa hoàn toàn khác biệt đó! Còn nếu muốn hiểu sâu hơn về tên tiếng Trung của mình. Và đang có ý định học tiếng Trung mà chưa biết học ở đâu? Bắt đầu như thế nào? Thì đừng bỏ qua các khóa học tiếng Trung, học tiếng Trung online bằng phương pháp siêu trí nhớ của Hicado. Chỉ với một khóa học, giúp bạn rút ngắn được từ 1-1,5 năm học tiếng Trung. Cam kết trong 1 năm bạn có thể đạt được HSK5 trở lên. Đồng thời có thể giao tiếp thành thạo bằng tiếng Trung. Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn mới học hoặc đang gặp vấn đề trong học tiếng Trung nhé! Tìm ngoan 乖; 乖乖 tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó. 小寶很乖, 阿姨都喜歡他。 đứa bé này ngoan quá. 這個孩子真乖。 俅; 俅俅 乖巧; 機巧; 機靈 頑固 Tra câu Đọc báo tiếng Anh ngoan- t. 1 Nết na, dễ bảo, biết nghe lời thường nói về trẻ em. Đứa bé ngoan. 2 cũ. Khôn và giỏi thường nói về phụ nữ. Gái ngoan. Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan cd.. 3 id.; kết hợp hạn chế. Khéo trong lao động. Cô ấy dệt trông ngoan tay 1. Dễ dạy. Cô bé rất ngoan. 2. Khôn và giỏi. Đã gian lại ngoan. Gái ngoan làm quan cho chồng tng. 3. Khéo trong lao động. Cô ấy dệt trông ngoan tay lắm. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm ngoan ngoãn tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ngoan ngoãn trong tiếng Trung và cách phát âm ngoan ngoãn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngoan ngoãn tiếng Trung nghĩa là gì. 恭顺 《恭敬顺从。》thái độ ngoan ngoãn. 态度恭顺。乖乖; 乖; 乖乖儿; 听话 《听从长辈或领导的话。》bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện. 孩子们都乖乖儿地坐着听阿姨讲故事。 俅; 俅俅 《恭顺的样子。》忠顺 《一心顺从今多用于贬义。》温顺 《温和顺从。》规矩 《行为端正老实; 合乎标准或常理。》服服帖帖 《温顺地或谦恭地服从跟随。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ ngoan ngoãn hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung bộ vi xử lý tiếng Trung là gì? vật linh luận tiếng Trung là gì? lăn qua lăn lại tiếng Trung là gì? dậy thì tiếng Trung là gì? quần áo mùa thu tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngoan ngoãn trong tiếng Trung 恭顺 《恭敬顺从。》thái độ ngoan ngoãn. 态度恭顺。乖乖; 乖; 乖乖儿; 听话 《听从长辈或领导的话。》bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện. 孩子们都乖乖儿地坐着听阿姨讲故事。 俅; 俅俅 《恭顺的样子。》忠顺 《一心顺从今多用于贬义。》温顺 《温和顺从。》规矩 《行为端正老实; 合乎标准或常理。》服服帖帖 《温顺地或谦恭地服从跟随。》 Đây là cách dùng ngoan ngoãn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngoan ngoãn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

tên ngoan tiếng trung là gì